Băng tải con lăn chéo được sử dụng trong các ứng dụng khác nhau. Từ việc phân loại các thùng carton và totes trong môi trường nhà kho đến các ứng dụng phân loại bưu kiện và vận chuyển hàng hóa. Đây là một giải pháp hoàn hảo cho việc ghi nhãn sản phẩm và đọc mã vạch khi các sản phẩm được yêu cầu chạy dọc theo một phía của hệ thống băng tải.
Đặc điểm :
- Tốc độ cao, lên đến 90m / phút.
- Điều hướng sản phẩm theo 1 phía
Ứng dụng rộng rải trong lĩnh vực logistis, phân loại bưu kiện, ghi/ dán nhãn và đọc mã vạch
Thông số kỹ thuật :
No | Item | Specification | |
1 | Speed | 3- 90 m/min | |
2 | Capacity | 50Kg/m | |
3 | Total length | 1000≤ L≤3000 mm | |
4 | Frame | Material | Steel , SUS |
Type | Plate bending ,Plate Assembly | ||
5 | Roller | Driving type | Poly-Vee, Poly-O belt ,Spocket1/2” |
Roller tube material | Galvanized steel, SUS | ||
Roller diameter | Ø50, Ø60 | ||
Maker | TrungHungTech | ||
6 | Motor & reducer | Type | Geared motor, |
Maker | Taiwan, Japan, Euro | ||
7 | Work guide | Material | Steel, SUS |
Type | Roller carrier | ||
8 | Painting | Powder coating |
Kích thước cơ bản :
BF | Chiều rộng lòng trong băng tải | 400- 1000 mm |
LW | Khoảng cách thành chắn | Theo yêu cầu khách hàng |
ML | Chiều dài băng tải | 1000≤ L ≤3000 mm |
TW | Chiều rộng băng tải | BF + 80 mm |
P | Bước con lăn | P=72.6, 89, 101.6 |
α | Góc chéo | 7.5°/15° |
HSG | Chiều cao thành chắn | Theo yêu cầu khách hàng |
TrungHungtech chuyên tư vấn, thiết kế băng tải theo yêu cầu của khách hàng , khách hàng liên hệ sẽ được chuyên viên kỹ thuật lâu năm trong nghề tư vấn thiết kế, lên phương án kỹ thuật, báo giá cạnh tranh để doanh nghiệp lựa chọn với chất lượng hàng hóa tốt nhất.