Băng tải con lăn truyền động puly – đai PJ là dạng băng tải hoạt động bởi sự truyền động của bộ truyền puly- đai PJ. Các tùy chọn truyền động bao gồm con lăn động cơ 24V DC hoặc động cơ giảm tốc. Bộ truyền động con lăn động cơ 24V DC được trên khung băng tải ở cùng mức với con lăn bị động. Bộ phận truyền động động cơ giảm tốc được lắp phía dưới khung băng tải.
Đặc trưng :
- Truyền lực mạnh mẽ: Dây đai PJ có khả năng truyền mô-men xoắn cao.
- Điều chỉnh tốc độ: Dải tốc độ cao có thể đạt tới 150m/ phút .Sử dụng bộ điều khiển tốc độ hoặc biến tần
- Tiếng ồn khi vận hành thấp: Độ ồn khi hoạt động <30 dB
Ứng dụng rộng rải trong ngành công nghiệp phụ trợ , kho vận… để chuyển tải nâng đỡ và chuyển tải hàng hóa. Tùy vào ứng dụng, môi trường làm việc mà ta lựa chọn các dòng băng tải con lăn cho phù hợp , Hãy liên hệ với Trung Hưng đễ được hổ trợ và tư vấn kỹ thuật trong việc lựa chọn các dòng băng tải con lăn phù hợp với ứng dụng của bạn.
Cấu tạo chính
- Khung băng tải : thường được làm bằng thép sơn tĩnh điện hoặc inox.
- Con lăn truyền động : Thường bằng thép mạ kẽm, PVC, Inox …
- Động cơ chuyền động: con lăn có động cơ 24VDC hoặc động cơ giảm tốc có dải công suất phổ biến từ 0.1- 0.75 Kw
- Bộ điều khiển tốc độ : Thường gồm có biến tần, bộ điều tốc
Thông số kỹ thuật
No | Item | Specification | |
1 | Speed | 3- 150 m/min | |
2 | Frame | Material | Steel , SUS |
Type | Plate bending ,Plate Assembly | ||
3 | LEG | Material | Steel, SUS |
Type | square tube ,Plate bending | ||
Height Adjustment | Adjustment screw type | ||
4 | Roller | Driving type | Poly-Vee |
Roller tube material | Galvanized steel, SUS | ||
Roller diameter | Ø50, Ø60 | ||
Roller Pitch | P=60, 75, 90, 100, 120, 125 | ||
Maker | TrungHungTech | ||
5 | Motor & reducer | Type | Geared motor , 24VDC motor |
Maker | Taiwan, Japan, Euro | ||
6 | Work guide | Material | Steel, SUS |
Type | Plate | ||
7 | Painting | Powder coating |
Kích thước băng tải :
BF | Chiều rộng lòng trong băng tải | 200- 1000 mm |
LW | Khoảng cách thành chắn | Theo yêu cầu khách hàng |
ML | Chiều dài băng tải | ≤5000 mm |
TW | Chiều rộng băng tải | |
P | Bước con lăn | P=60, 75, 90, 100, 120, 125 |
HSG | Chiều cao thành chắn | Theo yêu cầu khách hàng |
TrungHungtech chuyên tư vấn,thiết kế băng tải theo yêu cầu của khách hàng , khách hàng liên hệ sẽ được chuyên viên kỹ thuật lâu năm trong nghề tư vấn thiết kế, lên phương án kỹ thuật, báo giá cạnh tranh để doanh nghiệp lựa chọn với chất lượng hàng hóa tốt nhất.