Băng tải belt gấp khúc là dạng băng tải được sử dụng để trung chuyển hàng hóa giữa các công đoạn có cao độ không giống nhau. Băng tải có thể được chế tạo với nhiều đoạn băng tải khác nhau khác nhau, phổ biến nhất là băng tải có từ 2 đến 3 đoạn gấp khúc, do càng nhiều đoạn gấp khúc, chi phí chế tạo lắp đặt sẽ cao, vận hành, bảo trì bảo dưỡng phức tạp .
Phân loại băng tải belt gấp khúc
Hiện nay trong công nghiệp phụ trợ và logistics có rất nhiều mô hình băng tải gấp khúc được tùy biến tùy theo nhu cầu của khách hàng, ứng dụng, môi trường làm việc … dựa vào các yếu tố trên TrungHungtech xin được phân loại băng tải belt gấp khúc thành các loại sau
Phân loại theo chức năng cụm kéo,vị trí tùy biến cụm kéo
- Băng tải gấp khúc cụm kéo đầu : thường sử dụng với tải nhẹ, băng tải di chuyển theo 1 chiều nhất định. Phù hợp với ngành điện-điện tử, ngành thực phẩm, may mặc …
- Băng tải gấp khúc cụm kéo gầm : Thường sử dụng với tải nặng, băng tải có thể di chuyển theo 2 chiều. Phù hợp với đa số ngành nghề
Phân loại theo vật liệu chế tạo, theo môi trường làm việc
- Băng tải belt khung nhôm định hình : Với kết cấu chịu lực ở mức trung bình của khung nhôm hình, băng tải phù hợp với ứng dụng cho ngành điện-điện tử, ngành may mặc …
- Băng tải belt khung thép : Với kết cấu khung, vai thép chịu lực tốt,giá thành rẻ, băng tải phù hợp với nhiều ngành nghề khác nhau trong công nghiệp phụ trợ, ngành logistics, kho vận…
- Băng tải belt khung inox : Do tính chất vật liệu chống ăn mòn, bền bỉ với thời gian và đặc biệt là dể dàng vệ sinh, băng tải đặc biệt phù hợp với ngành thực phẩm, ngành điện-điện tử
Phân loại theo chất liệu dây băng, ứng dụng cho từng ngành nghề
- Băng tải blet PVC : Do giá thành dây PVC khá rẻ, nên đây là dạng băng tải phổ thông nhất hiện nay nó phù hợp với đa số ngành nghề khác nhau
- Băng tải belt PU : Phù hợp cho ngành thực phẩm, điện-điện tử
- Băng tải belt PVK : Do chất liệu cứng, bền bỉ Phù hợp cho ngành logistics, kho vận
- Băng tải belt cao su : Phù hợp cho ngành khai khoáng, vận tải, kho bải …
Thông số kỹ thuật :
STT | Nội dung | Thông số kỹ thuật | |
1 | Tốc độ | 9-120 m/phút | |
2 | Tải trọng cho phép | 50 Kg /m | |
3 | Góc nghiêng | ≤ 30° | |
4 | Vật liệu chế tạo | Vai băng tải | Thép, inox, nhôm định hình |
Chân băng tải | Thép, inox, nhôm định hình | ||
Dẫn hướng | Thép, inox, nhôm định hình | ||
Belt | PU, PVC, PVK, cao su… | ||
5 | Động cơ và hộp số | Loại động cơ | Động cơ giảm tốc |
Hãng sản xuất | Theo yêu cầu khách hàng | ||
6 | Sơn phủ | Sơn tĩnh điện theo màu khách hàng |
Kích thước cơ bản dòng băng tải gấp khúc cụm kéo gầm